Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Tầng nổi; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 101307). Tropical, preferred 23°C (Ref. 107945); 41°N - 11°S, 47°E - 142°E
Indo-West Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 1.8, range 2 - 1.8 cm Max length : 2.4 cm BL con đực/không giới tính; (Ref. 409); 3 cm BL (female)
Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.
Chan, T.Y. 1998. (Ref. 409)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 20.5 - 29.1, mean 28.2 (based on 1684 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.3-1.8).
Prior r = 1.19, 95% CL = 0.79 - 1.79, Based on 3 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Low vulnerability (10 of 100).