Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 4177 m (Ref. 107353). Tropical
Circumglobal.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 3.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 7493)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the superorder Thoracica are mostly hermaphroditic. Broadcast spawners, fertilization occurs in the mantle cavity. Life cycle: Eggs hatch into planktonic nauplii and leave the mantle cavity. Afterwards, they undergo six naupliar instars succeded by nonfeeding cypris larva (settling stage) which later metamorphose into adults.
Paulay, G. and A. Ross. 2003. (Ref. 7493)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 2.8 - 13.7, mean 4.5 (based on 1972 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.44-0.47).
Vulnerability
Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category
Unknown.