Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 2754). Subtropical, preferred 16°C (Ref. 107945); 69°N - 15°N, 25°W - 36°E (Ref. 78075)
Eastern Atlantic, Mediterranean and Black Sea: Norway to Senegal and Turkey.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 10.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 109255); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 8702)
Minimum depth from Ref. 114500.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
Demir, M. 2003. (Ref. 2754)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
| FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 11.3 - 16, mean 13.8 (based on 32 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.57; tmax=7).
Vulnerability
Low to moderate vulnerability (29 of 100).