Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 3 - 720 m (Ref. 8), usually 3 - 50 m (Ref. 8). Tropical; 18°C - 24°C (Ref. 434), preferred 26°C (Ref. 107945); 23°N - 24°S, 90°W - 13°E
Atlantic Ocean: from Mexico to Brazil and Mauritania to Angola. Tropical to subtropical.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 434); 23 cm TL (female)
Maximum carapace length: 4.1 cm (male); 4.8 cm (female) (Ref. 8). Maximum total length (male) from Ref. 110183. Maximum depth from Ref. 97531.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.
Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 23.6 - 28, mean 27.3 (based on 422 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.8-1.65).
Prior r = 0.46, 95% CL = 0.30 - 0.69, Based on 3 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).