Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ. Tropical
Indo-West Pacific: from India to Vanuatu; north to southern islands of Japan, and south to Queensland and New Caledonia.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 10.5 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 348); common length : 7.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 348)
Widely collected as food in Asia (Ref. 348).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
Poutiers, J.M. 1998. (Ref. 348)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.76).
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).
Price category
Unknown.