Advertisement

You can sponsor this page

Turbinaria ornata   (Turner) J. Agardh

Crowded sea bell

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Turbinaria ornata  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
Google image |
Image of Turbinaria ornata (Crowded sea bell)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sargassaceae.


Philippines country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: C: Refs. 80982,80701,121724.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rp.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Silva, P.C., E.G. Meñez and R.L. Moe, 1987
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Fucales () > Sargassaceae ()

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 0 - 53 m (Ref. 102117).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Indo-Pacific: from Eritrea to South Africa to Madagascar and India, including Western Australia, Andaman, Nicobar and Christmas Islands and from China to the South China Sea, Australia, including Federated States of Micronesia, Fiji, and French Polynesia; from east to Chile, including American Samoa, Samoan Archipelago, Cook and Hawaiian Islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm

Short description Hình thái học

Thalli erect and tough, dark brown, attached to rocky substrate by coarse branched holdfasts. Alternating turbinate, fleshy leaves with a terete stalk, crowded along the erect axis; distal end of leaves expanded to form a somewhat circular and fleshy marginal blade, outlined by sharp and coarse teeth; centre of blade concave and conspicuously surrounded, partially or fully, by a crown of teeth; single vesicles may be found at the depressed centre, usually among the leaves at the upper portion of the thallus. Receptacular branches racemose, 5 to 7 mm long, attached to the stalk of the leaves, about 1/3 the distance from the base, their distal portions irregularly forked. Thalli up to 17 cm in height (Ref. 80758).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Used for human consumption, as insect repellant and fertilizer; source of algin, tannins and phenols (Ref. 80758).

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Guiry, M.D. and G.M. Guiry. 2009. (Ref. 80701)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 80758)

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
| FishSource |

Các công cụ

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | AlgaeBase | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 20.6 - 29.1, mean 28 (based on 1626 cells).