Sinh thái học của Chondrilla nucula
 
Thông tin chủ yếu Collin, R., M.C. Díaz, J. Norenburg, R.M. Rocha, J.A. Sánchez, M. Schulze, A. Schwartz and A. Valdés, 2005
Các chú thích Thick on mangroves and thin on coral reefs (Ref. 415). In Belize, it was found in a submarine cave near Columbus Cay (Ref. 87209).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Chondrilla nucula may be found.

Habitat

Substrate Benthic; Soft Bottom
Substrate Ref. Rützler, K., R.W.M. van Soest and C. Piantoni, 2009
Special habitats Beds: sea grass; Coral Reefs;
Special habitats Ref. Rützler, K., R.W.M. van Soest and C. Piantoni, 2009

Associations

Tài liệu tham khảo Collin, R., M.C. Díaz, J. Norenburg, R.M. Rocha, J.A. Sánchez, M. Schulze, A. Schwartz and A. Valdés, 2005
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly plants/detritus (troph. 2-2.19)
Feeding type Ref. Ruppert, E.E., R.S. Fox and R.D. Barnes, 2004
Nơi ăn mồi filtering plankton
Feeding habit Ref. Ruppert, E.E., R.S. Fox and R.D. Barnes, 2004

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 9948)
(thí dụ cnidaria)
Comments & Corrections
 
 
Trở lại tìm kiếm