Thông tin chủ yếu | Holthuis, L.B., 1991 |
---|---|
Các chú thích | It inhabits soft and smooth substrates, consisting of sand and/or mud, sometimes with shells, pumice, foraminiferans or bryozoans (Ref. 4). Nistos are found to bury in sandy substrates during the day. Larvae are closely associated with medusae (Ref. 106412). |
Marine - Neritic | Marine - Oceanic | Brackishwater | Freshwater | |
---|---|---|---|---|
Marine zones / Brackish and freshwater bodies |
|
|
|
|
Substrate | Benthic; Soft Bottom: sand; mud; |
---|---|
Substrate Ref. | Chan, T.Y., 2011 |
Special habitats | |
Special habitats Ref. |
Tài liệu tham khảo | Holthuis, L.B., 1991 |
---|---|
Associations | |
Associated with | |
Association remarks | |
Parasitism |
Dạng thức ăn | plants/detritus+animals (troph. 2.2-2.79) |
---|---|
Feeding type Ref. | Kangas, M.I., S. Morrison, P. Unsworth, E. Lai, I. Wright and A. Thomson, 2006 |
Nơi ăn mồi | |
Feeding habit Ref. |
Estimation method | Mẫu nguyên thủy (gốc) | Chủng quần không được khai thác | Chú thích | ||
---|---|---|---|---|---|
Troph | s.e. | Troph | s.e. | ||
Từ thành phần dinh dưỡng | |||||
Từ các loại thức ăn | |||||
Tài liệu tham khảo |