Sinh thái học của Acasta cyathus
 
Thông tin chủ yếu Wirtz, P., R. Araújo and A.J. Southward, 2006
Các chú thích Sublittoral (Ref. 99821).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Acasta cyathus may be found.

Habitat

Substrate Benthic: sessile;
Substrate Ref. Gittings, S.R., 2009
Special habitats Other habitats: other invertebrates (Refer to Associations.);
Special habitats Ref. Van Syoc, R.J. and R. Winther, 1999

Associations

Tài liệu tham khảo Van Syoc, R.J. and R. Winther, 1999
Associations
Associated with Petrosia ficiformis (Ref. 2767) and Spongia tubulifera.
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections