Sinh thái học của Chama lazarus
 
Thông tin chủ yếu Bernard, F.R., Y.Y. Cai and B. Morton, 1993
Các chú thích Found in intertidal areas on rocks.

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Chama lazarus may be found.

Habitat

Substrate Benthic: sessile; macrobenthos; Hard Bottom: rocky;
Substrate Ref.
Special habitats Beds: rock; Coral Reefs; Corals: hard corals: ( on exoskeleton, );
Special habitats Ref. Abbott, R.T., 1991

Associations

Tài liệu tham khảo Poutiers, J.M., 1998
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi filtering plankton
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections