Sinh thái học của Ethminolia degregorii
 
Thông tin chủ yếu Al-Yamani, F.Y., V. Skryabin, N. Boltachova, N. Revkov, M. Makarov, V. Grinstov and E. Kolesnikova, 2012
Các chú thích Members of the family Trochidae browse on detritus and algae, sometimes filter-feeding (Ref. 349).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Ethminolia degregorii may be found.

Habitat

Substrate Benthic: mobile; Soft Bottom: mud;
Substrate Ref. Al-Yamani, F.Y., V. Skryabin, N. Boltachova, N. Revkov, M. Makarov, V. Grinstov and E. Kolesnikova, 2012
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly plants/detritus (troph. 2-2.19)
Feeding type Ref. Poutiers, J.M., 1998
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections