Sinh thái học của Indopinnixa mortoni
 
Thông tin chủ yếu Davie, P.J.F., 1992
Các chú thích Mid to lower intertidal. Found in mud tubes in sandy-mud substrates between rocks. Commensal with a large capitellid polychaete (Ref. 107922).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Indopinnixa mortoni may be found.

Habitat

Substrate Benthic; Soft Bottom: sand; mud;
Substrate Ref. Davie, P.J.F., 1992
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo Davie, P.J.F., 1992
Associations commensalism;
Associated with Polychaeta
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections