Thông tin chủ yếu | Poupin, J., 1996 |
---|---|
Các chú thích | Littoral to sublittoral (Ref. 77016). Found in shallow water, from 1 to 5 m deep in crevices of rocky substrates (Ref. 4). Nocturnal. Omnivorous. In general, thorny lobsters have a consistent diet of gastropods, fish remains, decapod, red algae, and brown algae (Ref. 107049). |
Marine - Neritic | Marine - Oceanic | Brackishwater | Freshwater | |
---|---|---|---|---|
Marine zones / Brackish and freshwater bodies |
|
|
|
|
Substrate | Benthic: mobile; Hard Bottom: rocky; |
---|---|
Substrate Ref. | Holthuis, L.B., 1991 |
Special habitats | |
Special habitats Ref. | Holthuis, L.B., 1991 |
Tài liệu tham khảo | Holthuis, L.B., 1991 |
---|---|
Associations | |
Associated with | |
Association remarks | |
Parasitism |
Dạng thức ăn | plants/detritus+animals (troph. 2.2-2.79) |
---|---|
Feeding type Ref. | Jopia, C.T. and B. Marino, 2010 |
Nơi ăn mồi | hunting macrofauna (predator) |
Feeding habit Ref. | Coutures, E., 2003 |
Estimation method | Mẫu nguyên thủy (gốc) | Chủng quần không được khai thác | Chú thích | ||
---|---|---|---|---|---|
Troph | s.e. | Troph | s.e. | ||
Từ thành phần dinh dưỡng | |||||
Từ các loại thức ăn | 3.25 | 0.20 | Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine. | ||
Tài liệu tham khảo |