Sinh thái học của Paralacydonia paradoxa
 
Thông tin chủ yếu Gusso, C.C., M.F. Gravina and F.R. Maggiore, 2001
Các chú thích Inhabits terrigenous coastal mud (Ref. 2780). Motile carnivore that uses an unarmed pharynx for feeding (Ref. 125928).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Paralacydonia paradoxa may be found.

Habitat

Substrate Benthic: mobile; Soft Bottom: sand; mud;
Substrate Ref. Parker, S.P., 1982
Special habitats Other habitats: burrows;
Special habitats Ref. Parker, S.P., 1982

Associations

Tài liệu tham khảo Gusso, C.C., M.F. Gravina and F.R. Maggiore, 2001
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections