Sinh thái học của Pavona minuta
 
Thông tin chủ yếu Veron, J.E.N., 2000
Các chú thích Occurs in most reef environments. Some large colonies found in upper reef slopes (Ref. 98471). Observed to have high bleaching level and significant mortality in Palau (Ref. 66144).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Pavona minuta may be found.

Habitat

Substrate Benthic: sessile;
Substrate Ref.
Special habitats Coral Reefs: reef slope/drop-offs;
Special habitats Ref. IUCN, 2014

Associations

Tài liệu tham khảo IUCN, 2014
Associations colony-forming/symphorism;
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections