Sinh thái học của Semele carnicolor
 
Thông tin chủ yếu Bernard, F.R., Y.Y. Cai and B. Morton, 1993
Các chú thích Found in intertidal areas in coarse sand.

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Semele carnicolor may be found.

Habitat

Substrate Benthic: endofauna (infauna); Soft Bottom: sand ( coarse, );
Substrate Ref. Oliver, P.G., A.M. Holmes, I.J. Killeen, J.M. Light and H. Wood, 2004
Special habitats Beds: sea grass;
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly plants/detritus (troph. 2-2.19)
Feeding type Ref. Ruppert, E.E., R.S. Fox and R.D. Barnes, 2004
Nơi ăn mồi filtering plankton
Feeding habit Ref. Ruppert, E.E., R.S. Fox and R.D. Barnes, 2004

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
Ref. [ e.g. 3742]
Glossary [ e.g. cnidaria]
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections