Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 81173), usually 1 - 40 m. Tropical; 30°N - 37°S, 32°E - 178°W
Indo-Pacific: Dugong dugon hemprichii: Red Sea, Aqaba, Suez Canal; Dugong dugon dugon: Gulf of Aden, Mozambique, Persian Gulf, Pakistan, India, Myanmar, Malay Peninsula, Gulf of Thailand, Vietnam, Gulf of Tonkin, Comoros, Madagascar, Mauritius, Rodriguez, Sri Lanka, Andaman Islands, Indonesia, Ryukyu, Taiwan, Philippines, Guam, Palau, Micronesia, Caroline Is, Papua New Guinea, Solomon, New Caledonia, Australia, Fiji (Ref. 1522).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 406 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 91927); Khối lượng cực đại được công bố: 400.0 kg (Ref. 1394); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 91927)
Maximum diving depth of 20.5 m recorded from Australia (Ref. 81173).
Tan, J.M.L. 1995. (Ref. 936)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Các nghề cá: species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 24 - 29, mean 27.8 (based on 1686 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.26-1.62; tm=12.3; tmax=20).
Vulnerability
High vulnerability (59 of 100).
Price category
Unknown.