Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 7726). Temperate, preferred 9°C (Ref. 107945); 89°N - 58°S, 112°E - 61°E
Circumpolar.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 11.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 95344); Tuổi cực đại được báo cáo: 24 các năm (Ref. 8702)
Minimum depth (intertidal zone) from Ref. 95344.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
Harvey-Clark, C. 1997. (Ref. 7726)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 4.4 - 16.1, mean 10.2 (based on 1512 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.05-1.14; tmax=24).
Prior r = 0.54, 95% CL = 0.36 - 0.82, Based on 1 data-limited stock assessment.
Vulnerability
Moderate vulnerability (42 of 100).