Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 45 m (Ref. 8), usually 45 - 45 m (Ref. 8). Tropical, preferred 25°C (Ref. 107945)
Eastern Pacific: from Mexico to Peru.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 17 - ? cm Max length : 23.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 8)
Maximum carapace length: 5.9 cm (Ref. 8).
Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer (Ref. 833).
Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.29-2.28).
Prior r = 1.11, 95% CL = 0.73 - 1.67, Based on 4 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).