Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Cùng sống ở rạn san hô; không di cư (Ref. 348); Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 35 m (Ref. 348). Tropical; 23°C - 30°C (Ref. 102835); 28°N - 37°S, 31°E - 128°W
Indo-Pacific: Egypt to Pitcairn Islands and Ogasawara, Japan to Lord Howe Island.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 6 - 13 cm Max length : 41.7 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 117184); common length : 25.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 348)
The mantle color is highly variable, ranging from bright blue to brown.
Collected for food and for the shell trade. Aquaculture trials have been done in 1998 (Ref. 348). Maximum depth from Ref. 75831.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam (Ref. 833).
SAUP Database. 2006. (Ref. 356)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Threat to humans
Reports of ciguatera poisoning (Ref. 130160)
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 24.8 - 29.3, mean 28.4 (based on 3421 cells).
Thích nghi nhanh
Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18-0.28; tm=3.8).
Prior r = 0.49, 95% CL = 0.32 - 0.73, Based on 1 data-limited stock assessment.
Vulnerability
Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category
Unknown.