Advertisement

You can sponsor this page

Crassostrea rhizophorae   Guilding, 1828

Mangrove cupped oyster

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Crassostrea rhizophorae  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Crassostrea rhizophorae (Mangrove cupped oyster)
Crassostrea rhizophorae


country information

Common names: [No common name]
Occurrence:
Salinity:
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information:
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Ostreida () > Ostreidae (oysters)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 104365).   Tropical, preferred 27°C (Ref. 107945); 25°N - 35°S, 96°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Atlantic Ocean: from southern Gulf of Mexico to Uruguay. Introduced in UK.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 12.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 271)

Short description Hình thái học

Diagnostic features: Shell lightweight, deep-cupped inequivalve, left valve (attached) larger than right. Shell shape and outline variable. Inner margin smooth. Presidium transversally striated. Colour: externally dirty light grey, internally whitish or light grey splotched with bluish purple (Ref. 271).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It has a total length of 12 cm. Fisheries: It is heavily exploited due to over exploitation or contaminated by organic pollutants. It is consumed raw, fried, grilled or boiled. Canned industrially (Ref. 271).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. (ed.). 2002. (Ref. 271)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Thêm thông tin

Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: ; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 26.2 - 28, mean 27.3 (based on 170 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=2.79).
Prior r = 0.81, 95% CL = 0.54 - 1.22, Based on 1 data-limited stock assessment.
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766): High.