Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 125 m (Ref. 101291). Temperate, preferred 11°C (Ref. 107945)
Eastern Atlantic and the Mediterranean Sea.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 17.0 cm SHD con đực/không giới tính; (Ref. 101421)
Common shell diameter is 10 to 15 cm (Ref. 101421).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam (Ref. 833).
Jennings, S., J. Lancaster, A. Woolmer and J. Cotter. 1999. (Ref. 3123)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 7.3 - 12.5, mean 10.3 (based on 634 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.33-0.66).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Vulnerability
Moderate vulnerability (39 of 100).