Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 36 m (Ref. 83435). Subtropical, preferred 17°C (Ref. 107945); 49°N - 30°N, 80°E - 65°W (Ref. 83435)
Atlantic and the Mediterranean.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7726); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 2823)
Maximum depth from Ref. 104365.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
Harvey-Clark, C. 1997. (Ref. 7726)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 8.8 - 23.7, mean 13.2 (based on 120 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.16-0.5; tmax=9).
Prior r = 0.43, 95% CL = 0.28 - 0.65, Based on 3 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Moderate vulnerability (35 of 100).