Advertisement

You can sponsor this page

Physeter macrocephalus   Linnaeus, 1758

Sperm whale

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Physeter macrocephalus  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Physeter macrocephalus (Sperm whale)
Physeter macrocephalus


Australia country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: C: Refs. 8772, 74558, 8659. M: Ref. 1394.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/as.html
National Fisheries Authority: http://www.csiro.au/
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Evans, K. and M.A. Hindell, 2004
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Cetartiodactyla () > Physeteridae (sperm whales)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Tầng nổi; Ở đại duơng, biển (Ref. 75906); Mức độ sâu 0 - 3200 m (Ref. 1005), usually 500 - 500 m (Ref. 75906).   Tropical; 90°N - 90°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Circumglobal.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 830 - 920 cm Max length : 2,400 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 99323); 1200 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 57.0 t (Ref. 1394)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Largest sperm whale (Ref. 1394). Sperm whaling has a long history. The most intense periods were the Yankee whaling era of the 1800s and the factory ship whaling of the 20th century. Recent findings of studies on social behavior and breeding undermine assumptions in the models on which exploitation and management have long been based. Certain populations have been depleted, but the sperm whale remains the most abundant of all the great whales (Great whales generally include the sperm whale and all baleen whales, except the pygmy right whale) (Ref. 1394). Maximum size of female species based from Ref. 1394.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Mature females live in socially cohesive groups of 10-30 individuals which include immature males and females and within is a communal suckling and caring of the young. Also, males leave the group at the age of 6 (Ref. 97765).

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jefferson, T.A., S. Leatherwood and M.A. Webber. 1993. (Ref. 1394)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A1d); Date assessed: 30 June 2008

CITES status (Ref. 108899)


CMS (Ref. 116361)

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 0.3 - 3.8, mean 1.7 (based on 39945 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.05-0.16; tm=10).
Vulnerability (Ref. 71543): Very high vulnerability (83 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.