Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 6 - 8 m (Ref. 113273). Subtropical, preferred 20°C (Ref. 107945); 33°S - 48°S, 166°E - 175°W
Southwest Pacific: Endemic to New Zealand.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 8.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 101438)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
SAUP Database. 2006. (Ref. 356)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16).
Vulnerability
Moderate vulnerability (38 of 100).