Advertisement

You can sponsor this page

Corallium rubrum   (Linnaeus, 1758)

Sardinia coral

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Corallium rubrum  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image | Stamps, Coins Misc. |
Image of Corallium rubrum (Sardinia coral)
Corallium rubrum


France country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: commercial | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fr.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Vacelet, J., 1987
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 10 - 1016 m (Ref. 66603), usually 10 - 100 m (Ref. 358).   Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Eastern Atlantic and the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 3.0 cm COLD con đực/không giới tính; (Ref. 363)

Short description Hình thái học

Arborescent colonies, with growth irregularly divided into all directions, provided with a Hard skeleton calcareous: can exceed 50 cm, but in general less developed. The surface of the ramifications is not smooth. Polyp: reach the diameter of 0.15 cm; they are white and translucent, the cortical fabric being of red color, seldom white or yellow. The skeleton is highly colored of red; more rarely of pink; dark; white red or to black (Ref. 358). Certain colonies: 20 cm height, but intensive fishing makes disappear the largest specimens. Diameter of the base: 3 cm at the largest specimens (Ref. 363).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Hard skeleton calcareous: can exceed 50 cm, but in general less developed. Polyp: reach the diameter of 0.15 cm. Depth: commonly 10 m of depth; currently, it is necessary to go down beyond the 30 m, generally even 40 m, and until several hundred meters of depth (Ref. 358). Maximum depth and common maximum depth from Ref. 122525.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the class Anthozoa are either gonochoric or hermaphroditic. Mature gametes are shed into the coelenteron and spawned through the mouth. Life cycle: The zygote develops into a planktonic planula larva. Metamorphosis begins with early morphogenesis of tentacles, septa and pharynx before larval settlement on the aboral end.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Göthel, H. 1992. (Ref. 358)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 13.8 - 19.6, mean 17.7 (based on 240 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.06).
Vulnerability (Ref. 71543): Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.