Advertisement

You can sponsor this page

Phocoena phocoena   (Linnaeus, 1758)

Harbour porpoise

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Phocoena phocoena  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Phocoena phocoena (Harbour porpoise)
Phocoena phocoena


France country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from the coast of Normady (Ref. 85760). O: Ref. 85760.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fr.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Jefferson, T.A., S. Leatherwood and M.A. Webber, 1993
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Cetartiodactyla () > Phocoenidae (porpoises)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Tầng nổi; Ở đại duơng, biển (Ref. 75906).   Temperate; 2°C - 16°C (Ref. 75906); 90°N - 0°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Mediterranean and Black Sea, Atlantic Ocean, Pacific Ocean and the Arctic: Phocoena phocoena phocoena: Baffin Island, Labrador, Newfoundland, Gulf of St. Lawrence, North Carolina, Greenland, Iceland, Faroes, Russia, Portugal, Baltic Sea [Baltic Sea population: IUCN 2010 (Ref. 84930): CR, C2a(ii).], Gulf of Finland, Gulf of Bosnia, British Isles, Tunisia, Spain, Morocco, Senegal; Phocoena phocoena relicta: Black Sea, Sea of Azov, Bosporus (Turkey), Sea of Marmara, northern Aegean Sea; Phocoena phocoena subsp.: Russia, Aleutian Islands (Alaska), Sea of Okhotsk, Japan, Bering Strait; Phocoena phocoena vomerina: Pribilof Islands, USA, Canada (Ref. 1522).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 145.0  range ? - ? cm Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1394); Khối lượng cực đại được công bố: 70.0 kg (Ref. 1394)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jefferson, T.A., S. Leatherwood and M.A. Webber. 1993. (Ref. 1394)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 May 2020

CITES status (Ref. 108899)


CMS (Ref. 116361)

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Thêm thông tin

Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 3.2 - 14.8, mean 9.7 (based on 1679 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.46-1.21; tm=4.6).
Vulnerability (Ref. 71543): High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.