Advertisement

You can sponsor this page

Penaeus notialis   Pérez Farfante, 1967

Southern pink shrimp
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Penaeus notialis (Southern pink shrimp)
Penaeus notialis


Gambia country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ga.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Fischer, W., G. Bianchi and W.B. Scott (eds.), 1981
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Decapoda (Lobster, shrimp and crabs) > Penaeidae (penaeid shrimps)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 3 - 720 m (Ref. 8), usually 3 - 50 m (Ref. 8).   Tropical; 18°C - 24°C (Ref. 434), preferred 26°C (Ref. 107945); 23°N - 24°S, 90°W - 13°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Atlantic Ocean: from Mexico to Brazil and Mauritania to Angola. Tropical to subtropical.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 434); 23 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum carapace length: 4.1 cm (male); 4.8 cm (female) (Ref. 8). Maximum total length (male) from Ref. 110183. Maximum depth from Ref. 97531.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.6 - 28, mean 27.3 (based on 422 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.8-1.65).
Prior r = 0.46, 95% CL = 0.30 - 0.69, Based on 3 data-limited stock assessments.
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (12 of 100).
Price category (Ref. 80766): Very high.