Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 968 m (Ref. 101286). Temperate, preferred 5°C (Ref. 107945); 82°N - 43°N, 71°W - 68°E
Northern Atlantic and the Arctic: From Canada and USA to UK, Germany and Russia.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 0.9, range 1 - ? cm Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 8); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 106917)
Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer (Ref. 833).
Harms, J. 1993. (Ref. 2711)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 6 - 9.7, mean 7.4 (based on 222 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.96-1.2; tm=1).
Vulnerability
Low vulnerability (19 of 100).