Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 356), usually 0 - 20 m (Ref. 75831). Temperate, preferred 15°C (Ref. 107945); 44°N - 25°N, 118°E - 142°E
Northwest Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 10.0 cm ShL con đực/không giới tính; (Ref. )
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.
SAUP Database. 2006. (Ref. 356)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 12.3 - 21.4, mean 18.4 (based on 58 cells).
Thích nghi nhanh
Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21).
Vulnerability
Low to moderate vulnerability (35 of 100).