Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 500 m (Ref. 356). Tropical, preferred 20°C (Ref. 107945); 5°S - 42°S, 81°W - 70°W (Ref. 106891)
Southeast Pacific: From Paita, Peru to Chiloé, Chile. Tropical to subtropical.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 12.0 cm ShL con đực/không giới tính; (Ref. 356)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam (Ref. 833). Spawning occurs year-round but mainly during spring and autumn (Ref. 106788).
SAUP Database. 2006. (Ref. 356)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.99-2.88).
Vulnerability
Low vulnerability (19 of 100).