Advertisement

You can sponsor this page

Tursiops truncatus   (Montagu, 1821)

Bottlenose dolphin

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tursiops truncatus  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Tursiops truncatus (Bottlenose dolphin)
Tursiops truncatus


Portugal country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist: Portugal
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/po.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Jefferson, T.A., S. Leatherwood and M.A. Webber, 1993
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Cetartiodactyla () > Delphinidae (marine or true dolphins)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Tầng nổi; Ở đại duơng, biển (Ref. 75906); Mức độ sâu 0 - 1316 m (Ref. 116169).   Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

096675 Tursiops truncatus ponticus Endemic to Black Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 240 - 260 cm Max length : 380 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1394); Khối lượng cực đại được công bố: 650.0 kg (Ref. 1394)

Short description Hình thái học

This coastal subspecies (Tursiops truncatus geyphyreus) can be distinguished from the nominate offshore subspecies (Tursiops truncatus truncatus) by the following diagnosable cranial features: W-shaped border of the antorbital notch (vs. U-shaped); barely or not visible interparietal bone (vs. clearly visible); cranial vertex from the posterior end of nasals to the nuchal crest is short and rectangular (vs. long and squared); left nasal bone noticeably smaller and more compressed antero-posteriorly than the right (vs. nearly symmetrical); Falciform lateral margin of the ascending process of right premaxilla (vs. straight or slightly concave); lateral margin of the ascending process of the maxillae over the preorbital process is deflected dorsally (vs. flat) (Ref. 128824).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Preyed upon by great white sharks (Ref. 32140). Dolphins are directly caught for use as shark-bait in Sta. Ana and Aparri, Philippines (Ref. 77119).

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, J.M.L. 1995. (Ref. 936)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)


CMS (Ref. 116361)

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 6.4 - 28.9, mean 20.3 (based on 16698 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.14-0.48; tm=8.5).
Vulnerability (Ref. 71543): Very high vulnerability (76 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.