Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Tầng nổi; Ở đại duơng, biển (Ref. 75906); Mức độ sâu 0 - 1316 m (Ref. 116169). Subtropical
096675 Tursiops truncatus ponticus Endemic to Black Sea.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 240 - 260 cm Max length : 380 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1394); Khối lượng cực đại được công bố: 650.0 kg (Ref. 1394)
Short description
Hình thái học
This coastal subspecies (Tursiops truncatus geyphyreus) can be distinguished from the nominate offshore subspecies (Tursiops truncatus truncatus) by the following diagnosable cranial features: W-shaped border of the antorbital notch (vs. U-shaped); barely or not visible interparietal bone (vs. clearly visible); cranial vertex from the posterior end of nasals to the nuchal crest is short and rectangular (vs. long and squared); left nasal bone noticeably smaller and more compressed antero-posteriorly than the right (vs. nearly symmetrical); Falciform lateral margin of the ascending process of right premaxilla (vs. straight or slightly concave); lateral margin of the ascending process of the maxillae over the preorbital process is deflected dorsally (vs. flat) (Ref. 128824).
Preyed upon by great white sharks (Ref. 32140). Dolphins are directly caught for use as shark-bait in Sta. Ana and Aparri, Philippines (Ref. 77119).
Tan, J.M.L. 1995. (Ref. 936)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 6.4 - 28.9, mean 20.3 (based on 16698 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.14-0.48; tm=8.5).
Vulnerability
Very high vulnerability (76 of 100).
Price category
Unknown.