Advertisement

You can sponsor this page

Ruditapes decussatus   (Linnaeus, 1758)

Grooved carpet shell

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ruditapes decussatus  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Ruditapes decussatus (Grooved carpet shell)
Ruditapes decussatus


Portugal country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from Ria Formosa (Ref. 105870). C: Refs. 3512, 105870.
National Checklist: Portugal
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/po.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Cardigos, F., F. Tempera, S. Avila, J. Gonçalves, A. Colaço and R.S. Santos, 2006
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Venerida () > Veneridae (venus clams)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 105875).   Tropical, preferred 15°C (Ref. 107945); 61°N - 13°N, 18°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Eastern Atlantic and Mediterranean: from Norway to United Kingdom, France, Spain, Portugal, Morocco, Mauritania, and Senegal, including the Mediterranean, from Spain, France, Monaco, Italy, Slovenia, Croatia, Bosnia and Herzegovina, Montenegro, Albania, Greece, Turkey, Cyprus, Syria, Lebanon, Israel Egypt, Libya, Tunisia, and Algeria. Introduced in Azores Islands. Temperate to tropical.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 8.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 109255); common length : 6.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 437)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

SAUP Database. 2006. (Ref. 356)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Nuôi trồng thủy sản: species profile; Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 9.4 - 21.1, mean 18.1 (based on 876 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.44-0.52).
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (21 of 100).
Price category (Ref. 80766): High.