Advertisement

You can sponsor this page

Mytilus galloprovincialis   Lamarck, 1819

Mediterranean mussel

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mytilus galloprovincialis  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Mytilus galloprovincialis (Mediterranean mussel)
Mytilus galloprovincialis


Romania country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from Costanza (Ref. 112489). C: Ref. 112489.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ro.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Romeo, M., C. Frasila, M. Gnassia-Barelli, G. Damiens, D. Micu and G. Mustata, 2005
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Mytilida () > Mytilidae (sea mussels)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 125 - 200 m (Ref. 2754).   Tropical, preferred 16°C (Ref. 107945); 61°N - 30°N, 11°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Northeast Atlantic, the Mediterranean and the Black Sea. Introduced to the Arctic, Indian and Pacific Oceans.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 16.5 cm SHL con đực/không giới tính; (Ref. 109255)

Short description Hình thái học

The shell lacks radiating ridges containing three small teeth below the beak. The exterior is often bluish black with the interior portion being dull blue (Ref. 310).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Demir, M. 2003. (Ref. 2754)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Nuôi trồng thủy sản: species profile; Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 5.5 - 18, mean 11 (based on 176 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.1-1.82).
Prior r = 0.50, 95% CL = 0.33 - 0.75, Based on 2 data-limited stock assessments.
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766): Medium.