Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 93 m (Ref. 118299). Subtropical, preferred 24°C (Ref. 107945); 55°N - 20°S, 19°W - 37°E (Ref. 356)
Eastern Atlantic and the Mediterranean.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 4.6, range 3 - ? cm Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 434); 23.5 cm TL (female)
Average total length: 11 to 14 cm (male); 13 to 17 cm (female). Maximum depth from Ref. 114857.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.
Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 15.2 - 21.6, mean 19 (based on 188 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.47-1.25).
Prior r = 1.07, 95% CL = 0.71 - 1.60, Based on 1 full stock assessment.
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).