Advertisement

You can sponsor this page

Penaeus duorarum   Burkenroad, 1939

Pink shrimp
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Penaeus duorarum (Pink shrimp)
Penaeus duorarum


United States (contiguous states) country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: commercial | Ref: Holthuis, L.B., 1980
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from Chesapeake Bay to Florida (Ref. 75620). Intensively fished off northwest Florida and west Texas (Ref. 8); Long Key Bight, Florida Keys (Ref. 67427). C: Refs. 8, 7873, 67427, 75620, 85004, 85005, 104058, 113861.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/us.html
National Fisheries Authority: http://www.nmfs.gov
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Holthuis, L.B., 1980
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Decapoda (Lobster, shrimp and crabs) > Penaeidae (penaeid shrimps)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 0 - 330 m (Ref. 356), usually 11 - 36 m (Ref. 8).   Tropical, preferred 24°C (Ref. 107945); 39°N - 8°N, 98°W - 60°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Western Atlantic and the Caribbean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 2.2, range 9 - ? cm Max length : 26.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 8); 28 cm TL (female); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.00 các năm (Ref. 108798)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum standard length: 27.0 cm (Ref. 356). Maximum depth range from Ref. 97531.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Life cycle: Larvae undergo 5 naupliar stages, 3 protozeal stages and 2 to 5 mysis stages (Ref. 108811). Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer (Ref. 833). Spawns throughout the year (Ref. 108797).

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | 1 GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 14.6 - 27.8, mean 24.4 (based on 492 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.2-3.27; tmax=2).
Prior r = 0.59, 95% CL = 0.39 - 0.88, Based on 1 full stock assessment.
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766): Very high.