Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 1 - 130 m (Ref. 8), usually 36 - 54 m (Ref. 8). Tropical, preferred 13°C (Ref. 107945); 14°S - 38°S, 59°W - 37°W
Southwest Atlantic: from Brazil to Argentina.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 85047); 23.6 cm TL (female)
Maximum carapace length: 4.0 cm (male); 5.4 cm (female) (Ref. 8).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.
Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm
FAO - Các nghề cá: landings | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 18 - 22.9, mean 21 (based on 22 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.83-1.34).
Prior r = 0.42, 95% CL = 0.28 - 0.63, Based on 2 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).