Advertisement

You can sponsor this page

Steno bredanensis   (Cuvier, 1828)

Rough-toothed dolphin

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Steno bredanensis  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Steno bredanensis (Rough-toothed dolphin)
Steno bredanensis


country information

Common names: [No common name]
Occurrence:
Salinity:
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information:
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Cetartiodactyla () > Delphinidae (marine or true dolphins)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Ở đại duơng, biển (Ref. 75906); Mức độ sâu 0 - 3290 m (Ref. 116169).   Tropical; 35°C - ? (Ref. 75906); 90°N - 90°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Atlantic, the Mediterranean and Indo-Pacific. Tropical to temperate.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 216.0, range 212 - 217 cm Max length : 280 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1394); Khối lượng cực đại được công bố: 150.0 kg (Ref. 1394)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Dolphins are directly caught for use as shark-bait in Sta. Ana and Aparri, Philippines (Ref. 77119).

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, J.M.L. 1995. (Ref. 936)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 August 2018

CITES status (Ref. 108899)


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta

Các công cụ

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 2.4 - 13.9, mean 4.5 (based on 4864 cells).
Thích nghi nhanh (Ref. 69278) Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.32; tm=7.5).
Vulnerability (Ref. 71543): High to very high vulnerability (71 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.