Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 2 - 71 m (Ref. 101222). Tropical
Indo-Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 822); common length : 12.0 cm BASL con đực/không giới tính; (Ref. 349); Khối lượng cực đại được công bố: 500.00 g (Ref. 2594)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the order Anaspidea are mostly simultaneous hermaphrodites.
Poutiers, J.M. 1998. (Ref. 349)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 22.6 - 29.1, mean 28 (based on 1616 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.8-1).
Vulnerability
Low vulnerability (25 of 100).
Price category
Unknown.