Not assigned |
Squamata |
Elapidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 22 m (Tài liệu tham khảo 78387). Tropical; 31°N - 58°S (Tài liệu tham khảo 356)
Indo-West Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm 74.5, range 47 - 101.5 cm Max length : 140 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 801); common length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 801)
Young has gray to black annuli, while juveniles has 45-55 transverse bars that may extend down the flanks with the lower body whitish and without pattern. Adults are uniform gray above, whitish below. Dark bars wider or as wide than paler interspaces.
Average length is 90 cm. The venom of this snake is said to be responsible for more serious and fatal bites than all other sea snakes combined and is considered to have the most toxic venom. Based on studies, the myotoxic phospholipase A from the venom causes myoglobinuria in mice (Ref. 88062). Usually occurs in clear shallow reef waters (Ref. 2357), and may travel about ten miles up tidal rivers (Ref. 88062). Also prefers estuarine conditions in Australia (Ref. 2357). Ovoviviparous (Ref. 801), with 4 to 9 young ones in a brood (Ref. 88062). Feeds on fish (Refs. 801, 88062).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
Ovoviviparous (Ref. 801). It bears 4 to 9 young ones in a brood (Ref. 88062).
Redfield, J.A., J.C. Holmes and R.D. Holmes. 1978. (Tài liệu tham khảo 78387)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2024-2)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Venomous (Tài liệu tham khảo 88062)
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Human RelatedAquaculture profiles
Stamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 24.8 - 29.3, mean 28.5 (based on 3251 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.6-0.75).
Vulnerability
Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Price category
Unknown.